1. Báo cáo tổng hợp xuất kho
Ý nghĩa: Tổng hợp số lượng xuất nguyên vật liệu từ tất cả các Phiếu Xuất
Thao tác: Báo cáo -> Tồn kho -> Tổng hợp xuất kho
2. Báo cáo chi tiết xuất kho
Ý nghĩa: Chi tiết số lượng nguyên vật liệu xuất trên từng phiếu xuất kho
Thao tác: Báo cáo -> Tồn kho -> Chi tiết xuất kho
3. Báo cáo tổng hợp nhập kho
Ý nghĩa: Tổng hợp số lượng xuất nguyên vật liệu từ tất cả các phiếu nhập
Thao tác: Báo cáo -> Tồn kho -> Tổng hợp nhập kho
4. Báo cáo chi tiết nhập kho
Ý nghĩa: Chi tiết số lượng nguyên vật liệu xuất trên từng phiếu nhập kho
Thao tác: Báo cáo -> Tồn kho -> Chi tiết nhập kho
5. Báo cáo tổng hợp nhập xuất tồn
Ý nghĩa: Tổng quan tất cả các xuất nhập nguyên vật liệu theo khoảng thời gian
Theo công thức: Tồn cuối kỳ = Tồn đầu kỳ + Nhập – Xuất – Xuất bán hàng POS
Thao tác: Báo cáo -> Tồn kho -> Tổng hợp nhập xuất tồn
6. Báo cáo chi tiết tồn kho
Ý nghĩa: Cho phép xem số lượng tồn hiện tại của nguyên vật liệu
Thao tác: Báo cáo -> Tồn kho -> Chi tiết tồn kho
7. Báo cáo Chế biến
Ý nghĩa: Cho phép xem chi tiết từng phiếu xuất chế biến và so sánh được số lượng bán thành phẩm thực sau khi chế biến so với công thức định mức cố định.
Thao tác: Báo cáo -> Chế biến
8. Báo cáo Sơ chế
Ý nghĩa: Cho phép xem chi tiết từng phiếu xuất sơ chế và so sánh được số lượng nguyên vật liệu thực tế nhận về sau khi sơ chế so với công thức sơ chế cố định.
Thao tác: Báo cáo -> Sơ chế