| STT | TÍNH NĂNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN |
| 1 | Phần hành hệ thống |
| 1.1 | Thay đổi mật khẩu người sử dụng |
| 1.2 | Phân quyền người sử dụng: phân quyền chi tiết từng phần hành, chức năng, chứng từ, thao tác trên chứng từ trong chương trình. |
| 1.3 | Nhật ký truy cập: tra cứu thông tin truy cập phần mềm, thao tác trên các màn hình chứng từ. |
| 2 | Tiện ích |
| 2.1 | Kết chuyển số dư từ năm cũ sang năm mới. Bao gồm số dư tài khoản, công nợ, hàng hóa |
| 2.2 | Tiện ích kết xuất các loại chứng từ kế toán, nhập kho, xuất kho ra file xml |
| 2.3 | Tiện ích nhận chứng từ kế toán, nhập kho, xuất kho từ file xml xuất ra từ phần mềm |
| 2.4 | Tiện ích nhận dữ liệu từ excel |
| 2.5 | Tạo chứng từ xuất kho theo định lượng dựa vào số lượng hàng bán ra trong kỳ: Tiện ích được sử dụng khi: – Cần xuất kho NVL theo định mức NVL – Điều chỉnh lại định lượng, cần xuất kho lại theo định lượng mới – Điều chỉnh lại doanh thu bán hàng cần, xuất kho NVL lại |
| 2.6 | Tiện ích đánh lại số chứng từ theo từng loại chứng từ hoặc tạo lại số chứng từ theo cấu trúc số chứng từ mới |
| 2.7 | Tiện ích in chứng từ: In một loạt các chứng từ để lưu trữ file giấy hoặc xuất chứng từ ra file pdf để lưu trữ trên máy tính. |
| 2.8 | Tiện ích chuyển mã danh mục (khách hàng, nhà cung cấp, hàng hóa, kho…) của các chứng từ đã phát sinh từ mã cũ sang mã mới |
| 2.9 | Tiện ích khóa sổ dữ liệu |
| 3 | Danh mục |
| 3.1 | Khai báo danh mục tài khoản |
| 3.2 | Khai báo danh mục hàng hóa / Nhóm hàng hóa |
| 3.3 | Khai báo danh mục đơn vị tính |
| 3.4 | Thiết lập danh mục quy đổi đơn vị tính |
| 3.5 | Khai báo danh mục đối tượng / Nhóm đối tượng |
| 3.6 | Khai báo danh mục mục chi phí / Nhóm mục chi phí |
| 3.7 | Khai báo danh mục công việc / Nhóm công việc |
| 3.8 | Khai báo danh mục thành phẩm / Nhóm thành phẩm |
| 3.9 | Khai báo danh mục kho / Nhóm kho |
| 3.10 | Khai báo danh mục tiền tệ |
| 3.11 | Khai báo danh mục tỉ giá ngoại tệ |
| 3.12 | Khai báo danh mục loại thuế |
| 3.13 | Khai báo danh mục phương thức thanh toán |
| 3.14 | Khai báo danh mục loại tài sản cố định |
| 4 | Kế toán tiền |
| 4.1 | Chứng từ |
| 4.1.1 | Phiếu thu tiền mặt |
| 4.1.2 | Phiếu chi tiền mặt |
| 4.1.3 | Báo có ngân hàng |
| 4.1.4 | Báo nợ ngân hàng |
| 4.1.5 | Liệt kê, tìm kiếm chứng từ kế toán theo nhiều tiêu chí: số chứng từ, ngày tháng, đối tượng… |
| 4.1.6 | Biên bản đối chiếu công nợ |
| 4.1.7 | Khai báo tỷ lệ phân bổ chi phí chuỗi |
| 4.1.8 | Phân bổ chi phí chuỗi theo tỷ lệ cố định hoặc biến động theo chi phí hoặc doanh thu |
| 4.1.9 | Duyệt/Kiểm duyệt chứng từ hàng loạt |
| 4.2 | Sổ sách và báo cáo |
| 4.2.1 | Sổ quỹ tiền mặt |
| 4.2.2 | Sổ quỹ tiền mặt ngoại tệ |
| 4.2.3 | Sổ ngân hàng |
| 4.2.4 | Sổ ngân hàng ngoại tệ |
| 4.2.5 | Sổ cái |
| 4.2.6 | Sổ chi tiết tài khoản |
| 4.2.7 | Sổ chi tiết tài khoản ngoại tệ |
| 4.2.8 | Sổ nhật ký chung |
| 4.2.9 | Nhật ký thu tiền |
| 4.2.10 | Nhật ký chi tiền |
| 4.2.11 | Sổ tổng hợp phát sinh tài khoản |
| 4.2.12 | Sổ tổng hợp chữ T của tài khoản |
| 4.2.13 | Thẻ chi tiết công nợ |
| 4.2.14 | Chuỗi thẻ chi tiết công nợ |
| 4.2.15 | Sổ chi tiết tài khoản công nợ |
| 4.2.16 | Bảng tổng hợp phát sinh công nợ |
| 5 | Kế toán bán hàng |
| 5.1 | Chứng từ |
| 5.1.1 | Đơn hàng: Phục vụ cho quá trình mua hàng, chuẩn bị kế hoạch nguyên vật liệu căn cứ vào định mức nguyên vật liệu đã xây dựng. |
| 5.1.2 | Chứng từ bán hàng kiêm phiếu xuất kho, tự động hạch toán doanh thu, chiết khấu, giảm giá, phí phục vụ, thuế gtgt… |
| 5.1.3 | Hóa đơn phải thu, ghi nhận doanh thu, chiết khấu, giảm giá, công nợ phải thu khách hàng về dịch vụ, hàng hóa không qua kho |
| 5.1.4 | Bán hàng nội bộ cho phép bán hàng cho các chi nhánh trong nội bộ, ghi nhận doanh thu bán hàng. Tự động sinh ra chứng từ “Mua nội bộ” ở đơn vị nhận. |
| 5.1.5 | Chứng từ hàng bán trả lại: ghi nhận giảm công nợ, giảm trừ doanh thu… |
| 5.1.6 | Khai báo giá bán hàng hóa: Lấy giá bán được định nghĩa sẵn cho các chứng từ bán hàng, bán nội bộ… |
| 5.1.7 | Liệt kê, tìm kiếm các chứng từ bán hàng, hóa đơn phải thu, bán hàng nội bộ theo ngày chứng từ, số chứng từ, số hóa đơn, mã khách, mã hàng hóa, kho hàng… |
| 5.1.8 | Nhập trả lại nội bộ: Các đơn vị mua hàng nội bộ trả lại hàng |
| 5.1.9 | Hóa đơn điều chỉnh: lập hóa đơn điều chỉnh tăng, giảm khi xuất hóa đơn điện tử từ phần mềm kế toán. |
| 5.1.10 | Duyệt/kiểm duyệt hàng loạt chứng từ bán hàng |
| 5.2 | Sổ sách báo cáo |
| 5.2.1 | Báo cáo bán hàng |
| 5.2.2 | Báo cáo doanh thu đối chiếu thu ngân |
| 5.2.3 | Bảng kê tổng hợp hàng bán |
| 5.2.4 | Tổng hợp món ăn bán theo ngày |
| 5.2.5 | Bảng kê doanh thu |
| 5.2.6 | Bảng kê điều chuyển hàng hóa |
| 5.2.7 | Báo cáo tổng hợp đơn hàng |
| 5.2.8 | Bảng kê đơn hàng |
| 5.2.9 | Báo cáo tình hình đơn hàng |
| 6 | Kế toán mua hàng |
| 6.1 | Chứng từ |
| 6.1.1 | Khai báo giá mua hàng hóa, nguyên vật liệu theo các nhà cung cấp trong khoảng thời gian hiệu lực |
| 6.1.2 | Chứng từ mua hàng kiêm phiếu nhập kho, tự động hạch toán công nợ, thuế gtgt, cho phép phân bổ chi phí mua hàng |
| 6.1.3 | Chứng từ nhập khẩu, tự động hạch toán công nợ, thuế gtgt, thuế nhập khẩu…, cho phép phân bổ chi phí mua hàng, thuế nhập khẩu cho các mặt hàng trong chứng từ |
| 6.1.4 | Chứng từ nhập mua hàng sơ chế, theo dõi số lượng, đơn giá hàng hóa mua nhà cung cấp và số lượng, đơn giá nhập kho hàng hóa thu được sau sơ chế. |
| 6.1.5 | Hóa đơn phải trả, ghi nhận công nợ phải trả nhà cung cấp dịch vụ và hàng hóa không qua kho |
| 6.1.6 | Chứng từ mua hàng nội bộ: chứng từ tự động sinh ra từ chứng từ bán hàng nội bộ |
| 6.1.7 | Tiện ích phân bổ chi phí mua hàng, cho phép phân bổ chi phí phát sinh ở nhiều chứng từ mua hàng |
| 6.1.8 | Bổ sung chi phí mua hàng: cập nhật chi phí phát sinh sau mua hàng, có hóa đơn chứng từ riêng. Đồng thời phân bổ chi phí vào giá vốn hàng mua. |
| 6.1.9 | Nhận hóa đơn mua hàng: Dùng bổ sung hóa đơn cho các chứng từ mua hàng có hóa đơn phát sinh sau, gộp nhiều chứng từ mua hàng chung 1 hóa đơn mua hàng. |
| 6.1.10 | Liệt kê, tìm kiếm danh sách chứng từ mua hàng, nhập mua sơ chế, nhập điều chuyển nội bộ theo ngày tháng, số chứng từ, kho, hàng hóa, nhà cung cấp… |
| 6.1.11 | Duyệt/kiểm duyệt hàng loạt chứng từ mua hàng |
| 6.1.12 | Nhận hóa đơn mua hàng: Bổ sung số hóa đơn sau khi đã lập chứng từ mua hàng |
| 6.2 | Sổ sách và báo cáo |
| 6.2.1 | Bảng kê chi tiết mua hàng |
| 6.2.2 | Báo cáo tổng hợp mua hàng |
| 6.2.3 | Báo cáo mua hàng theo đối tượng nhà cung cấp |
| 6.2.4 | Báo cáo mua hàng theo ngày |
| 7 | Kho hàng |
| 7.1 | Chứng từ |
| 7.1.1 | Chứng từ nhập kho |
| 7.1.2 | Chứng từ nhập kho sản phẩm |
| 7.1.3 | Chứng từ xuất điều chuyển nội bộ |
| 7.1.4 | Chứng từ nhập điều chuyển nội bộ: chứng từ tự động sinh ra từ phiếu xuất điều chuyển nội bộ từ đơn vị xuất. |
| 7.1.5 | Chứng từ xuất kho hàng ngày |
| 7.1.6 | Chứng từ xuất kho sản xuất |
| 7.1.7 | Chứng từ xuất trả lại hàng cho nhà cung cấp |
| 7.1.8 | Chứng từ xuất chuyển kho: kho xuất lập phiếu, tự động sinh ra số liệu nhập kho |
| 7.1.9 | Tiện ích sơ chế nguyên vật liệu: Xuất sơ chế và nhập sơ chế từng thành phần trong khai báo hệ số |
| 7.1.10 | Liệt kê tìm kiếm chứng từ liên quan tới nhập xuất kho theo ngày tháng, số chứng từ, kho, mã hàng hóa… |
| 7.1.11 | Tiện ích tính giá vốn cuối kỳ: – Tính toán giá vốn bình quân cuối kỳ và áp giá vào các chứng từ xuất kho trong kỳ. – Áp giá thành: Tính giá thành của thành phẩm, bán thành phẩm chế biến |
| 7.1.12 | Tiện ích kiểm kê kho, tạo điều chỉnh sau khi kiểm kê |
| 7.1.13 | Tiện ích cập nhật số liệu tồn kho thực tế theo ngày, theo kho, tạo chứng từ xuất kho kiểm kê điều chỉnh |
| 7.1.14 | Tiện ích cập nhật giá bổ sung cho các nghiệp vụ nhập kho, xuất kho chưa xác định được đơn giá thời điểm đầu hoặc cuối tháng điều chỉnh giá. |
| 7.1.15 | Khai báo tồn kho đầu năm của hàng hóa, nguyên vật liệu theo kho |
| 7.1.16 | Khai báo định mức tồn kho tối thiểu và tối đa của hàng hóa, nguyên vật liệu theo kho |
| 7.2 | Sổ sách và báo cáo |
| 7.2.1 | Thẻ kho |
| 7.2.2 | Sổ chi tiết nhập kho |
| 7.2.3 | Sổ chi tiết xuất kho |
| 7.2.4 | Báo cáo nhập xuất tồn |
| 7.2.5 | Báo cáo nhập xuất tồn nhà hàng |
| 7.2.6 | Báo cáo tồn kho theo kho |
| 7.2.7 | Báo cáo kiểm tra đối chiếu xuất kho so với định lượng |
| 7.2.8 | Báo cáo tình hình sử dụng nguyên vật liệu |
| 7.2.9 | Báo cáo chi tiết tiêu hao nguyên vật liệu chính |
| 8 | Thuế GTGT |
| 8.1 | Chứng từ |
| 8.1.1 | Kê khai thuế mua vào |
| 8.1.2 | Kê khai thuế bán ra |
| 8.2 | Báo cáo |
| 8.2.1 | Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào |
| 8.2.2 | Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra |
| 9 | Tài sản cố định |
| 9.1 | Chứng từ |
| 9.1.1 | Khai báo theo dõi thẻ tài sản cố định, ngừng khấu hao TSCĐ, tăng giảm nguyên giá TSCĐ, thanh lý, nhượng bán TSCĐ… |
| 9.1.2 | Tiện ích tính khấu hao tài sản cố định |
| 9.1.3 | Theo dõi danh sách thẻ tài sản cố định |
| 9.2 | Sổ sách và báo cáo |
| 9.2.1 | Sổ chi tiết TSCĐ |
| 9.2.2 | Sổ chi tiết công cụ dụng cụ |
| 9.2.3 | Báo cáo chi tiết tài sản cố định theo tháng |
| 9.2.4 | Báo cáo tăng giảm TSCĐ |
| 10 | Công cụ dụng cụ |
| 10.1 | Chức năng |
| 10.1.1 | Khai báo thẻ chi phí trả trước từ nguồn chứng từ tài khoản chi phí trả trước Theo dõi, phân bổ công cụ dụng cụ, chi phí trả trước |
| 10.1.2 | Ghi giảm công cụ dụng cụ từ các thẻ đã sử dụng từ các bộ phận theo số lượng và giá trị, điều chuyển công cụ dụng cụ từ đơn vị này sang đơn vị khác, tự động tạo bút toán điều chỉnh. |
| 10.1.3 | Tiện ích kiểm kê công cụ dụng cụ đang sử dụng, tạo điều chỉnh giảm công cụ do kiểm kê. |
| 10.2 | Sổ sách và báo cáo |
| 10.2.1 | Báo cáo chi tiết chi phí trả trước |
| 10.2.2 | Bảng kê chi tiết công cụ dụng cụ |
| 10.2.3 | Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ |
| 10.2.4 | Báo cáo chi tiết tăng công cụ dụng cụ |
| 10.2.5 | Báo cáo chi tiết giảm công cụ dụng cụ |
| 11 | Chi phí, giá thành |
| 11.1 | Chức năng |
| 11.1.1 | Khai báo hệ số: Khai báo tỷ lệ hao hụt sơ chế, công thức sơ chế nguyên liệu |
| 11.1.2 | Tiện ích tập hợp và phân bổ chi phí tính giá thành sản phẩm, phân bổ chi phí chung vào giá vốn hàng bán |
| 11.1.3 | Tính giá thành sản phẩm |
| 11.1.4 | Khai báo định mức nguyên vật liệu, công thức chế biến thành phẩm. |
| 11.2 | Sổ sách và báo cáo |
| 11.2.1 | Sổ tổng hợp chi phí phát sinh |
| 11.2.2 | Báo cáo chi phí, giá thành sản phẩm |
| 12 | Kế toán tổng hợp |
| 12.1 | Chức năng |
| 12.1.1 | Liệt kê tìm kiếm bút toán phát sinh ở tất cả các chứng từ theo đơn vị, ngày tháng, tài khoản, đối tượng, công việc, mục chi phí… |
| 12.1.2 | Chức năng phân bổ doanh thu nhận trước |
| 12.1.3 | Khai báo số dư tài khoản |
| 12.1.4 | Tiện ích hỗ trợ kiểm tra cuối kỳ |
| 12.1.5 | Tiện ích kết chuyển cuối kỳ |
| 12.2 | Báo cáo tài chính |
| 12.2.1 | Bảng cân đối phát sinh |
| 12.2.2 | Bảng cân đối kế toán |
| 12.2.3 | Báo cáo kết quả kinh doanh |
| 12.2.4 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
| 12.2.5 | Thuyết minh báo cáo tài chính |
| 12.3 | Báo cáo quản trị nhà hàng |
| 12.3.1 | Báo cáo doanh thu từng bộ phận theo ngày |
| 12.3.2 | Báo cáo phân tích doanh thu, giá vốn theo nhóm mặt hàng |
| 12.3.3 | Báo cáo phân tích kết quả kinh doanh nhà hàng theo tháng |
| 12.3.4 | Báo cáo phân tích kết quả kinh doanh theo đơn vị nhà hàng |
| 12.3.5 | Báo cáo phân tích lãi lỗ từng mặt hàng |
| 13 | Phần hành kết nối với phần mềm quản lý nhà hàng iPOS, FABi, Inventory, POP |
| 13.1 | Khai báo tham chiếu kho hàng hóa |
| 13.2 | Lấy dữ liệu từ phần mềm bán hàng POS/Fabi – Nhận chứng từ bán hàng, tự động hạch toán doanh thu, chiết khấu, giảm giá, phí dịch vụ, thuế GTGT. – Nhận chứng từ thanh toán bán hàng theo từng phương thức thanh toán – Nhận chứng từ thu chi từ Fabi, tự động hạch toán tài khoản theo bút toán mặc định đã khai báo ban đầu |
| 13.3 | Lấy dữ liệu từ phần mềm iPOS Inventory – Nhận các chứng từ kho phát sinh theo từng loại chứng từ: nhập kho, xuất kho, bán hàng, xuất hủy,… |
| 13.4 | Lấy dữ liệu từ phần mềm POP – Nhận các chứng từ mua hàng từ quy trình đơn hàng trên POP |