| STT | TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
| 1 | NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG | |
| 1.1 | Nghiệp vụ | |
| 1.1.1 | Đăng nhập ca với mỗi user 1 tài khoản | ✔ |
| 1.1.2 | Bán mang về, Ăn tại chổ, Bán theo kênh đối tác | ✔ |
| 1.1.3 | Chọn bàn cho khách: Chọn bàn, Chuyển bàn, Gộp bàn, Tách đơn, Gộp đơn 1 đơn hoặc tất cả đơn. | ✔ |
| 1.1.4 | Gọi món cho khách: Gọi món, Bỏ món, Gọi món ăn kèm, Ghi chú món ăn, Gọi món tùy chọn, Tìm kiếm món ăn bằng tên và mã món | ✔ |
| 1.1.5 | Ghi chú món, ghi chú hóa đơn, lưu lại 5 ghi chú sử dụng nhiều nhất | ✔ |
| 1.1.6 | Thanh toán khi khách hàng là hội viên | ✔ |
| 1.1.7 | Thanh toán sử dụng thẻ giảm giá E-Voucher | ✔ |
| 1.1.8 | Các lựa chọn khi in hóa đơn: In phiếu tạm tính, In phiếu chốt đồ, In hóa đơn (tùy chỉnh chiết khấu, phí dịch vụ, thuế VAT, phí vận chuyển, tiền khách đưa, tiền trả lại). |
✔ |
| 1.1.9 | Thanh toán hóa đơn theo nhiều hình thức: Tiền mặt , Thẻ, Ghi nợ, ví điện tử kết nối |
✔ |
| 1.1.10 | Kết thúc ca làm việc: Khóa sổ, In phiếu chốt ca, đếm tờ tiền, tổng kết doanh thu từng nhân viên, tự động đăng xuất khi kết thúc ca | ✔ |
| 1.2 | Tiện ích | |
| 1.2.1 | Cho phép thay đổi giao diện bán hàng, giao diện sơ đồ bàn, giao diện hiển thị thực đơn | ✔ |
| 1.2.2 | Cho phép xuất mã vạch trực tiếp từ phần mềm và bán hàng bằng mã vạch | ✔ |
| 1.2.3 | Cho phép hiển thị thực đơn khác nhau trên các máy khác nhau | ✔ |
| 1.2.4 | Cho phép hiển thị menu theo customization với nhiều lựa chọn | ✔ |
| 1.2.5 | Theo dõi lịch sử, thời gian order của từng món trong bàn và lần cuối cùng phục vụ bàn | ✔ |
| 1.2.6 | Phân quyền bỏ món, đổi giá, giảm giá, chiết khấu trên tổng hóa đơn | ✔ |
| 1.2.7 | Hiển thị lý do khi bỏ món, chỉnh sửa hóa đơn | ✔ |
| 1.2.8 | Thiết lập mật khẩu bỏ món, chỉnh sửa hóa đơn | ✔ |
| 1.2.9 | Cho phép lựa chọn gộp món (giống nhau) trên phiếu order, phiếu tạm tính và trên hóa đơn thanh toán |
✔ |
| 1.2.10 | Cho phép group các loại món, nhóm món trên phiếu thanh toán và phiếu chốt ca | ✔ |
| 1.2.11 | Cho phép khai báo tự động nhảy giờ dịch vụ (Đối với các mô hình karaoke, tính tiền giờ) | ✔ |
| 1.2.12 | Cho phép in lại phiếu đặt đồ, phiếu tem nhãn, sao chép món ăn trên giỏ hàng | ✔ |
| 1.2.13 | Kết nối với các thiết bị Smartphone, Tablet để gọi món, thanh toán | ✔ |
| 1.2.14 | Cho phép tạo phiếu thu, chi với những lựa chọn nghiệp vụ, phương thức thanh toán tương ứng | ✔ |
| 1.2.15 | Cho phép chuyển đơn hàng sang đơn vị giao vận (Ahamove và GrabExpress) | ✔ |
| 1.2.16 | Cho phép xuất VAT sang các đối tác hóa đơn điện tử | ✔ |
| 1.2.17 | Cho phép quản lý công nợ và thanh toán công nợ tại POS | ✔ |
| 1.2.18 | Cập nhật trạng thái hết hàng của món ăn | ✔ |
| 1.2.19 | Cho phép cấu hình in hóa đơn, in order theo nguồn | ✔ |
| 1.2.20 | Cho phép cấu hình in riêng từng món, từng nhóm món | ✔ |
| 1.2.21 | Cho phép cấu hình in hóa đơn ở nhiều máy in cùng lúc | ✔ |
| 1.2.22 | Cho phép lọc hóa đơn ở giao diện bán hàng theo từng tầng, theo bàn có hóa đơn. | ✔ |
| 1.2.23 | Cho phép cấu hình số cột thực đơn, số cột bàn trên giao diện bán hàng | ✔ |
| 1.2.24 | Hiển thị ghi chú bill ra bên ngoài bàn | ✔ |
| 1.2.25 | Cho phép món ăn kèm chọn khác topping, khác ghi chú | ✔ |
| 1.2.26 | Cấu hình các loại tiếng kêu đơn online khác nhau | ✔ |
| 1.2.27 | Quản lý đặt bàn | ✔ |
| 1.2.28 | Cho phép góp ý, hỗ trợ trực tiếp từ phần mềm đến tổng đài iPOS | ✔ |
| 2 | QUẢN TRỊ HỆ THỐNG | |
| 2.1 | Hệ thống | |
| 2.1.1 | Tạo mới, chỉnh sửa điểm bán hàng | ✔ |
| 2.1.2 | Gia hạn bản quyền điểm bán hàng bằng ví Zalo Pay hoặc ví Momo | ✔ |
| 2.1.3 | Thiết lập thông tin điểm bán hàng, địa chỉ, số điện thoại, logo, facebook, website, VAT | ✔ |
| 2.1.4 | Cho phép nhà hàng chọn loại hình VAT phù hợp | ✔ |
| 2.1.5 | Cho phép auto xuất VAT khi chốt ca | ✔ |
| 2.1.6 | Cho phép in hóa đơn gộp hoặc tách khi sử dụng nhiều loại VAT | ✔ |
| 2.1.7 | Cấu hình sử dụng VietQR | ✔ |
| 2.1.8 | Mã PIN: Mã được tạo tự động và được sử dụng để quản lý xác nhận cho phép thực hiện các chức năng của quản lý mà không cần phải thay đổi tài khoản | ✔ |
| 2.1.9 | Theo dõi bán hàng dưới POS: Tính năng chỉ áp dụng cho mô hình bán dine. Các trạng thái, báo cáo bán hàng dưới POS (số bàn, số hoá đơn) sẽ được ghi lại định kỳ từ 5 – 10 phút. |
✔ |
| 2.1.10 | Setup Giờ bắt đầu bán: Chỉ cài đặt khi cửa hàng của bạn bán qua 12h đêm Các báo cáo có chú thích: Báo cáo được tính từ 20/08/2022 0:00 – 21/08/2022 23:59. Đảm bảo các hóa đơn qua đêm sẽ được tổng hợp lại theo 1 ngày bán hàng. |
✔ |
| 2.1.11 | Cấu hình sử dụng đơn vị vận chuyển Ahamove | ✔ |
| 2.1.12 | Cấu hình không cho phép sửa hủy hóa đơn theo khoảng thời gian hoặc ngày cụ thể | ✔ |
| 2.1.13 | Cấu hình các tiện ích về voucher và hội viên (Đổi điểm, Sử dụng nhiều voucher, tìm kiếm hội viên bằng tên) | ✔ |
| 2.1.14 | Cấu hình thanh toán MoMo cho phép áp dụng voucher kèm theo | ✔ |
| 2.1.15 | Cấu hình nhà hàng sử dụng Buffet | ✔ |
| 2.1.16 | Cấu hình cho phép thu ngân được quyền thấy doanh thu và và hóa đơn trong ca bán hàng | ✔ |
| 2.1.17 | Cấu hình cho phép xóa hóa đơn khi ca đang mở tại website | ✔ |
| 2.1.18 | Cấu hình nhà hàng kết nối các thiết bị KDS Order Control tại bếp | ✔ |
| 2.1.19 | Cấu hình cho phép thu ngân được giảm giá, chiết khấu trực tiếp khi bán hàng | ✔ |
| 2.1.20 | Cho phép sửa thực đơn riêng tại cửa hàng | ✔ |
| 2.1.21 | Cho phép sửa vị trí máy in riêng tại cửa hàng | ✔ |
| 2.1.22 | Cho phép sửa nhóm món riêng tại cửa hàng | ✔ |
| 2.1.23 | Cấu hình nhà hàng hiển thị menu theo từng nguồn riêng biệt | ✔ |
| 2.1.24 | Cấu hình in tem nhãn, in order, in hóa đơn theo nguồn | ✔ |
| 2.1.25 | Cấu hình tách/gộp combo khi in | ✔ |
| 2.1.26 | Cấu hình lựa chọn khi thanh toán: xác nhận ra bill hoặc xác nhận không ra bill | ✔ |
| 2.1.27 | Cấu hình cho phép cửa hàng thêm phiếu hủy đồ khi bỏ món | ✔ |
| 2.1.28 | Cấu hình phiếu tạm tính giống phiếu thanh toán | ✔ |
| 2.1.29 | Cấu hình ẩn món 0 đồng khi in hóa đơn | ✔ |
| 2.1.30 | Cấu hình phiếu chuyển bàn thêm thông tin về món ăn | ✔ |
| 2.1.31 | Cấu hình chọn thiết bị nhận đơn hàng Online | ✔ |
| 2.2 | Thiết lập các mẫu phiếu | |
| 2.2.1 | Cho phép mỗi cửa hàng có 1 mẫu hóa đơn riêng biệt | ✔ |
| 2.2.2 | Thiết lập logo, nội dung text tùy ý | ✔ |
| 2.2.3 | Thiết lập Hiển thị tiền nhận, tiền thừa, Topping, Voucher Gilft, Qr Code, Mã thanh toán ngân hàng | ✔ |
| 2.2.4 | Cho phép hiển thị số lượng món chính lên hóa đơn | ✔ |
| 2.2.5 | Cấu hình tiền tố cho số hóa đơn | ✔ |
| 2.2.6 | Thiết lập lại thời gian reset số hóa đơn theo ngày hoặc tháng | ✔ |
| 2.2.7 | Cho phép tách các món trong combo | ✔ |
| 2.2.8 | Cho phép cấu hình gộp món hoặc tách ra khi in | ✔ |
| 2.2.9 | Cho phép ẩn món 0 đồng khi in hóa đơn | ✔ |
| 2.2.10 | Cấu hình tách phiếu đặt đồ và phiếu hủy đồ ra riêng biệt | ✔ |
| 2.2.11 | Cấu hình phiếu chốt ca hiển thị các thông tin về: món ăn, nhóm, loại, combo, nguồn đơn, CTKM,… | ✔ |
| 2.2.12 | Cấu hình ẩn tiêu đề, đơn vị tính, số hóa đơn trên phiếu đặt đồ | ✔ |
| 2.2.13 | Cấu hình on/off phiếu đặt đồ tổng khi băm order | ✔ |
| 2.2.14 | Cấu hình số dòng topping cho mỗi tem nhãn | ✔ |
| 2.2.15 | Sắp xếp bàn, khu vực, thực đơn theo nhu cầu | ✔ |
| 2.2.16 | Cho phép tăng giảm kích thước chữ trên hóa đơn, phiếu đặt đồ | ✔ |
| 2.2.17 | Cho phép hiển thị các thông tin thêm trên phiếu chốt ca | ✔ |
| 2.2.18 | Cấu hình ẩn hiện số điện thoại khách hàng trên hóa đơn | ✔ |
| 3 | TỔ CHỨC DỮ LIỆU MASTER DATA | |
| 3.1 | Cho phép khai báo, chỉnh sửa danh sách món ăn chung của các cửa hàng cùng thành phố và món ăn riêng tại mỗi cửa hàng | ✔ |
| 3.2 | Cho phép khai báo, chỉnh sửa danh sách loại món, nhóm món, combo, nhóm món riêng tại cửa hàng | ✔ |
| 3.3 | Cho phép khai báo, chỉnh sửa customization (Lựa chọn thêm của món ăn) | ✔ |
| 3.4 | Cho phép lập lịch tạo mới, chỉnh sửa món ăn ở tương lai | ✔ |
| 3.5 | Cho phép cấu hình giá món ăn theo nguồn và hiển thị theo nguồn | ✔ |
| 3.6 | Tiện ích import menu, chỉnh sửa bằng file excel | ✔ |
| 3.7 | Tiện ích sắp xếp thực đơn, xóa thực đơn | ✔ |
| 3.8 | Tiện ích sao chép thực đơn giữa các điểm bán hàng với nhau | ✔ |
| 3.9 | Cho phép cấu hình menu theo nguồn (Gía theo nguồn và hiển thị menu theo nguồn) | ✔ |
| 3.10 | Cho phép cấu hình giá theo khung thời gian | ✔ |
| 3.11 | Cho phép đồng độ Tên chương trình khuyến mãi từ CRM (Ghi nhận doanh thu trên báo cáo) | ✔ |
| 3.12 | Cho phép khai báo các chương trình khuyến mãi theo món ăn, nhóm món ăn, tổng hóa đơn | ✔ |
| 3.13 | Cho phép tùy chỉnh chương trình khuyến mãi với nhiều điều kiện khác nhau | ✔ |
| 3.14 | Cho phép khai báo phí dịch vụ | ✔ |
| 4.0 | QUẢN LÝ KÊNH BÁN HÀNG | |
| 4.1 | Cho phép khai báo nhiều kênh bán hàng khác nhau của điểm bán hàng | ✔ |
| 4.2 | Cấu hình kênh bán hàng với % hoa hồng khác nhau | ✔ |
| 4.3 | Cấu hình chi phí hỗ trợ đối tác marketing và phương thức thanh toán cho kênh bán hàng | ✔ |
| 4.4 | Cấu hình in hóa đơn theo từng kênh bán hàng | ✔ |
| 4.5 | Khai báo chương trình giảm giá riêng cho mỗi kênh đối tác | ✔ |
| 4.6 | Sao chép các setup kênh bán hàng qua cửa hàng mới | ✔ |
| 4.7 | Hệ thống báo cáo đối soát lại doanh thu giữa nhà hàng và đối tác | ✔ |
| 5 | QUẢN LÝ TÀI KHOẢN NHÂN VIÊN | |
| 5.1 | Cho phéo tạo mới, chỉnh sửa tài khoản nhân viên | ✔ |
| 5.2 | Cho phép phân quyền tài khoản nhân viên với nhiều chức vụ và quyền hạn khác nhau | ✔ |
| 6 | HỆ THỐNG BÁO CÁO | |
| 6.1 | Báo cáo doanh thu – A | |
| 6.6.1 | A01 – Tổng doanh thu (Net) | ✔ |
| 6.6.2 | A02 – Doanh thu theo cửa hàng | ✔ |
| 6.6.3 | A03 – Doanh thu theo khu vực | ✔ |
| 6.2 | Báo cáo phân tích – B | |
| 6.2.1 | B01 – Xu hướng bán hàng (net) | ✔ |
| 6.2.2 | B02 – Chương trình khuyến mãi | ✔ |
| 6.2.3 | B03 – Nguồn đơn hàng | ✔ |
| 6.2.4 | B04 – Mặt hàng bán chạy nhất | ✔ |
| 6.2.5 | B05 – Nhóm hàng bán chạy nhất | ✔ |
| 6.2.6 | B06 – Loại món bán chạy nhất | ✔ |
| 6.2.7 | B07 – Phương thức thanh toán | ✔ |
| 6.2.8 | B08 – Báo cáo thời gian làm món trung bình | ✔ |
| 6.2.9 | B09 – Báo cáo thời gian hoàn thành đơn trung bình | ✔ |
| 6.2.10 | B10 – Báo cáo Combo | ✔ |
| 6.2.11 | B11 – Báo cáo buffet | ✔ |
| 6.3 | Báo cáo kiểm soát – C | |
| 6.3.1 | C01 – Báo cáo tổng quan theo cửa hàng | ✔ |
| 6.3.2 | C02 – Báo cáo ca | ✔ |
| 6.3.3 | C03 – Báo cáo hóa đơn theo thời gian | ✔ |
| 6.3.4 | C04 – Nhật ký order | ✔ |
| 6.3.5 | C05 – Báo cáo hóa đơn sửa, hủy | ✔ |
| 6.3.6 | C06 – Báo cáo sửa hóa đơn sau in tạm tính, chốt đồ | ✔ |
| 6.3.7 | C07 – Báo cáo theo dõi bán hàng Dine-in | ✔ |
| 6.3.8 | C08 – Báo cáo bỏ món | ✔ |
| 6.3.9 | C09 – Báo cáo lịch sử hết món | ✔ |
| 6.3.10 | C10 – Báo cáo lượt order | ✔ |
| 6.3.11 | C11 – Báo cáo món thay đổi tại cửa hàng | ✔ |
| 6.3.12 | C12 – Báo cáo đặt cọc | ✔ |
| 6.4 | Báo cáo kế toán – D | |
| 6.4.1 | D01 – Quản lý công nợ | ✔ |
| 6.4.2 | D02 – Báo cáo đối soát hóa đơn VAT | ✔ |
| 6.4.3 | D03 – Báo cáo thu chi | ✔ |
| 6.4.4 | D04 – Bảng kê tổng hợp PTTT | ✔ |
| 6.4.5 | D05 – Báo cáo bán hàng | ✔ |
| 6.4.6 | D06 – Báo cáo bán hàng theo ngày | ✔ |
| 6.4.7 | D07 – Bảng kê chi tiết hóa đơn bán hàng | ✔ |
| 7 | KẾT NỐI | |
| 7.1 | Kết nối hệ thống: IPOS CRM, IPOS CallCenter, IPOS Accounting, IPOS Inventory, IPOS BOOKING, IPOS HRM, POP | ✔ |
| 7.2 | Kết nối hệ thống vận chuyển Ahamove, Grab Express | ✔ |
| 7.3 | Kết nối ví điện tử online: Momo, VinID, Grab by Moca, VNPAY, ZaloPay | ✔ |
| 7.4 | Kết nối hóa đơn điện tử M-invoice, Misa Me-Invoice | ✔ |
| 8 | KẾ TOÁN VO | |
| 8.1 | Quản lý lãi lỗ | ✔ |
| 8.2 | Quản lý quỹ | ✔ |
| 8.3 | Mua hàng và công nợ | ✔ |
| 8.4 | Mời người khác theo dõi | ✔ |
| 8.5 | Xem lại giới thiệu, hướng dẫn sử dụng | ✔ |
| 8 | TIỆN ÍCH Marketplace | |
| 8.1 | Cho phép gia hạn gói combo bản quyền FABi | ✔ |
| 8.2 | Cho phép đặt hàng mua các thiết bị phần cứng, máy in, máy POS, giấy,… từ hệ thống IPOS | ✔ |
| 8.3 | Cho phép đăng tin rao vặt buôn bán sản phẩm cá nhân | ✔ |
FABI SOFTWARE FEATURES
| No. | FEATURES | |
| 1 | SALES OPERATIONS | |
| 1.1 | Operations | |
| 1.1.1 | Ordering for customers: Order, Remove food items, Order multiple side dishes on one interface, adjust quantity, food notes,.. | ✔ |
| 1.1.2 | Sales operations by different sales sources: Take-away, Dine-in, Delivery, Appfood,.. | ✔ |
| 1.1.3 | Select/Move/Merge table; Merge/Split Bills, Re-print Bills, Void bills | ✔ |
| 1.1.4 | Various payment methods for bills: Cash, Bank transfer, Credit card, E-Wallet,… | ✔ |
| 1.1.5 | Paying bills by sales sources: Take-away, Dine-on, Delivery, Appfood | ✔ |
| 1.1.6 | Sales operations for dine-in customers: remove items, print checklist, print temporary invoices, enter change/received amount,.. | ✔ |
| 1.1.7 | Sales closing shift report | ✔ |
| 1.2 | Utilities | |
| 1.2.1 | Authorization for removing items, changing prices, applying discounts, overall bill discounts, and permission to modify payment methods based on user roles. | ✔ |
| 1.2.2 | Allowing to check synchronized data on the settings interface | ✔ |
| 1.2.3 | Allowing the editing, deletion, and reprinting of invoices based on respective authorizations | ✔ |
| 1.2.4 | Allowing the display of detailed sales shift reports | ✔ |
| 1.2.5 | Connecting the order system: MultiDevice and FABi PDA | ✔ |
| 1.2.6 | Order/Bill history checklog | ✔ |
| 1.2.7 | Receipt/Payment slip management | ✔ |
| 1.2.8 | Allows exporting reports to Excel files | ✔ |
| 2 | SYSTEM MANAGEMENT | |
| 2.1 | System | |
| 2.1.1 | Setting up restaurant information: Restaurant name, Logo, Hotline, Address, Bank QRcode,.. uploading the logo (2 text fields). | ✔ |
| 2.1.2 | Assigning permissions corresponding to specific functionalities for each user | ✔ |
| 2.1.3 | Configuring printers: bill printer, kitchen printers (for food items), bar printers (for beverages, fruits, etc.), and label printers (used for bubble tea,..) | ✔ |
| 2.1.4 | Configuring temporary bill printing, checklist,.. | ✔ |
| 2.1.5 | Configuring workstations for individual label printing or label printing from the POS server/POS client | ✔ |
| 2.2 | Categories | |
| 2.2.1 | Declare Item groups (Coffee/Tea/Smoothies,..) | ✔ |
| 2.2.2 | Declare Items, Customized Items | ✔ |
| 2.2.3 | Declare Combo List | ✔ |
| 2.2.4 | Declare different discount types | ✔ |
| 2.2.5 | Declare various promotions | ✔ |
| 2.2.6 | Declare Service charge | ✔ |
| 2.2.7 | Declare VAT | ✔ |
| 3 | REPORT CATEGORY SYSTEM | |
| 3.1 | Dashboard report | ✔ |
| 3.2 | Sales trend report | ✔ |
| 3.3 | Sales promotions report | ✔ |
| 3.4 | Sales sources report | ✔ |
| 3.5 | Best-selling items report | ✔ |
| 3.6 | Best-selling item types report | ✔ |
| 3.7 | Payment methods report | ✔ |
| 3.8 | Sales shift report | ✔ |
| 3.9 | Edit/Void Invoices report | ✔ |
| 3.10 | Receipt/Payment slip report | ✔ |
| 3.11 | Edit/Cancelled invoices after printing temporary invoices report | ✔ |
| 4 | CRM SYSTEM CONNECTION | |
| 4.1 | Allow to apply multiple promotions in one bill | ✔ |
| 4.2 | Add customer information/membership | ✔ |