1. Home
  2. Docs
  3. BẢNG TÍNH NĂNG PHẦN MỀM i...
  4. Tính năng phần mềm POSPC

Tính năng phần mềm POSPC

Phiên bản: Client 11.7
STT TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
1 Nghiệp vụ bán hàng
1.1 Nghiệp vụ
1.1.1 Gọi món cho khách: Gọi món, Bỏ món có lý do, Gọi nhiều món ăn kèm trên 1 giao diện, Ghi chú món ăn, Set menu
1.1.2 Chọn bàn cho khách: Chọn bàn, Chuyển bàn, Gộp bàn, Chọn khách, Chia ra
1.1.3 Bán mang về, Ăn tại chỗ
1.1.4 Thanh toán khi khách hàng là hội viên
1.1.5 Thanh toán sử dụng thẻ eVoucher
1.1.6 Thanh toán hóa đơn theo nhiều hình thức: Tiền mặt (VND, USD, EUR…), Thẻ, Ghi nợ, Đặt cọc, Trả đặt cọc, ví điện tử kết nối
1.1.7 Các lựa chọn khi in hóa đơn: In phiếu tạm tính có giới hạn số lần in, Hóa đơn, Hóa đơn VAT (tùy chỉnh chiết khấu, phí dịch vụ, thuế VAT, phí vận chuyển)
1.1.8 Đặt chỗ: Tạo danh sách đặt chỗ, Đặt cọc tiền, Quản lý danh sách đặt chỗ, Cài đặt hiển thị thông báo đặt chỗ
1.1.9 Kết thúc ca làm việc: Khóa Sổ
1.2 Tiện ích  
1.2.1 Cho phép thay đổi giao diện gọi món nhanh và giao diện cảm ứng
1.2.2 Cho phép bán hàng bằng mã vạch
1.2.3 Cho phép hiển thị menu kiểu Cha, con
1.2.4 Phân quyền theo bàn, sắp xếp thực đơn theo mong muốn
1.2.5 Cho phép hiển thị các thực đơn khác nhau trên các máy khác nhau
1.2.6 Phân quyền bỏ món, đổi giá, giảm giá, chiết khấu trên tổng hóa đơn, phân quyền sửa phương thức thanh toán theo người sử dụng
1.2.7 Phân quyền được in tạm tính, chỉ được phép sửa phương thức thanh toán cho người sử dụng
1.2.8 Thiết lập các nhóm món cho phép bỏ không cần quyền
1.2.9 Thiết lập mật khẩu bỏ món
1.2.10 Cho phép tìm kiếm nhanh bàn trống phục vụ việc đặt chỗ trước, hiển thị thông báo đặt chỗ theo cấu hình
1.2.11 Cho phép lựa chọn gộp món (giống nhau) trên phiếu order, phiếu tạm tính và trên hóa đơn thanh toán
1.2.12 Cho phép group các món ăn theo loại trên phiếu thanh toán
1.2.13 Lựa chọn ngôn ngữ khi in hóa đơn thanh toán
1.2.14 Cho phép khai báo tự động nhảy giờ dịch vụ khi mở bàn (đối với các mô hình karaoke, billard tính giờ)
1.2.15 Cho phép in tem nhãn (đối với mô hình trà sữa)
1.2.16 In thông tin khi chuyển bàn
1.2.17 Kết nối hệ thống order trên các thiết bị cầm tay PDA trên hệ điều hành iOS và Android
1.2.18 Kết nối phần mềm Smarkit quản lý trạng thái món ăn: chế biến xong, quá thời gian chế biến, không in ra order
1.2.19 Kết nối màn hình phụ hiển thị thông tin gọi món, hình ảnh hoặc video quảng cáo của nhà hàng
1.2.20 Cho phép kiểm tra dữ liệu đồng bộ ngay giao diện bán hàng
1.2.21 Cho phép in lại hóa đơn và xóa bàn đang mở ngay giao diện bán hàng
1.2.22 Cho phép 1 thời điểm 1 bàn chỉ có 1 phiên làm việc
1.2.23 Cảnh báo số lượng bán trong ngày
1.2.24 Cho phép cảnh báo tồn kho nguyên liệu
1.2.25 Cho phép đăng nhập phần mềm bằng thẻ từ, thẻ chip
1.2.26 Cảnh báo số lượng hóa đơn chưa thanh toán khi khóa sổ
1.2.27 Cho phép hiện thông tin chi tiết ca khóa sổ
1.2.28 Cho phép thể hiện và liệt kê combo dưới dạng menu
1.2.29 Cho phép khai báo lý do sửa hóa đơn
1.2.30 Cho phép sửa, xóa, in lại hóa đơn tại giao diện chính
1.2.31 Yêu cầu đồng bộ hếtdữ liệu với server mới được khóa sổ kết thúc ca làm việc
1.2.32 Cho phép khai báo số tiền mặc định phải viết VAT khi in thanh toán theo quy định của cơ quan Thuế
1.2.33 Cho phép tự động gộp hóa đơn in VAT khi khóa sổ
1.2.34 Cho phép khai báo mã món liên kết với mã món được khai báo với phần mềm kế toán bên thứ 3
1.2.35 Gán thông tin hóa đơn vào Nhật ký gọi món
1.2.35 Yêu cầu khóa sổ trước khi mở ca ngày mới
2 Quản trị hệ thống  
2.1 Hệ thống  
2.1.1 Thiết lập thông tin nhà hàng, địa chỉ điện thoại, logo…
2.1.2 Cài đặt máy in hóa đơn, máy in bếp (các món ăn), máy in quầy bar (đồ uống, hoa quả…), máy in nhãn (dùng cho trà sữa)…
2.1.3 Thiết lập tiện ích: ẩn tiền khi khóa sổ, khóa chuyển và gộp bàn sau tạm tính,…
2.1.4 Phân quyền tương ứng với chức năng cho từng người sử dụng
2.2 Danh mục  
2.2.1 Thiết kế sơ đồ chính cho nhà hàng
2.2.2 Thiết kế Danh sách tầng cho nhà hàng
2.2.3 Thiết kế Danh sách bàn tương ứng cho từng tầng
2.2.4 Khai báo Danh mục loại món ăn
2.2.5 Khai báo Danh mục nhóm món ăn, nhóm nguyên liệu
2.2.6 Khai báo Danh mục món ăn, nguyên liệu, món ăn Customize
2.2.7 Khai báo Danh mục gói món ăn, gói món ăn 2, gói món ăn 3
2.2.8 Khai báo Danh sách nhà cung cấp
2.2.9 Khai báo Danh mục khai báo giá
2.2.10 Khai báo Danh mục khai báo số lượng
2.2.11 Khai báo Công thức chế biến món ăn
2.2.12 Khai báo các Chính sách giảm giá, chính sách chiết khấu
2.2.13 Khai báo các Chính sách giảm giá, chiết khấu cho hội viên
2.2.14 Khai báo Danh sách giá theo thời gian, giá theo khung thời gian
2.2.15 Khai báo Danh sách giá theo khu vực
2.2.16 Khai báo Tỷ giá các loại ngoại tệ theo ngày
2.2.17 Khai báo số lượng món mặc định
2.2.18 Khai báo Danh sách các chương trình khuyến mãi
2.2.19 Khai báo Cấu hình máy in thực đơn
2.2.20 Khai báo phí dịch vụ theo khu vực
3 Kế toán  
3.1 Hóa đơn bán hàng  
3.1.1 Thêm mới, sửa, xóa hóa đơn
3.1.2 Tìm kiếm hóa đơn bán hàng theo số hóa đơn, ngày bán, nhân viên bán…
3.1.3 Số hóa đơn tự động nhảy theo ngày, tháng, năm tùy theo thiết lập
3.1.4 Hủy chứng từ, gộp bill viết háo đơn VAT, gửi nhận chứng từ
3.2 Nhập hàng  
3.2.1 Thêm mới, sửa, xóa chứng từ nhập hàng, chứng từ hiệu chỉnh
3.2.2 Tìm kiếm chứng từ nhập hàng theo số chứng từ, ngày nhập, nhân viên nhập, nhà cung cấp…
3.2.3 Khai báo số dư dầu cho các mặt hàng nhập
3.3 Quản lý kho
3.3.1 Theo dõi quản lý nhập, xuất, tồn
3.3.2 Thêm mới, sửa, xóa chứng từ kiểm kê
3.3.3 Cảnh báo tồn kho theo số lượng
3.4 Thanh toán mua hàng
3.4.1 Thêm mới, sửa, xóa chứng từ thanh toán mua hàng
3.4.2 Tìm kiếm chứng từ thanh toán theo số chứng từ, ngày thanh toán, nhân viên thanh toán…
3.4.3 Khai báo số dư công nợ phải trả của từng nhà cung cấp
3.4.4 Theo dõi, quản lý số dư công nợ phải trả
3.4.5 Cho phép chọn các hình thức thanh toán khi thanh toán công nợ của nhà cung cấp
3.5 Thanh toán bán hàng
3.5.1 Thêm mới, sửa, xóa chứng từ thanh toán bán hàng
3.5.2 Tìm kiếm chứng từ thanh toán theo số chứng từ, ngày thanh toán, nhân viên thanh toán…
3.5.3 Khai báo số dư công nợ phải thu, giới hạn công nợ cho từng khách hàng
3.5.4 Theo dõi, quản lý số dư công nợ phải thu
3.5.5 Cho phép chọn các hình thức thanh toán khi thanh toán công nợ của khách hàng
4 Hệ thống báo cáo
4.1 Báo cáo bán hàng
4.1.1 Báo cáo bán hàng số lượng: theo món, nhóm món, theo giờ, ngày, theo kỳ…
4.1.2 Báo cáo tổng hợp món ăn bán theo tháng
4.1.3 Tổng hợp món ăn bán theo ngày
4.1.4 Tổng hợp món ăn bán theo kỳ
4.1.5 Tổng hợp món ăn bán theo các ngày trong tuần
4.1.6 Tổng hợp món ăn bán theo chương trình khuyến mại
4.1.7 Báo cáo Bảng kê chi tiết hóa đơn bán hàng
4.1.8 Báo cáo Bảng kê chi tiết hóa đơn bán hàng kèm phương thức thanh toán
4.1.9 Báo cáo Bảng kê chi tiết, tổng hợp phương thức thanh toán
4.1.10 Báo cáo bảng kê tiền trả đặt cọc
4.1.11 Báo cáo tổng hợp bán hàng tiền: theo món, nhóm món, theo giờ, ngày, theo kỳ…
4.1.12 Báo cáo Doanh thu theo ngày, theo giờ
4.1.13 Báo cáo chi tiết bán hàng theo hội viên
4.1.14 Báo cáo tổng hợp và chi tiết doanh thu theo các chương trình khuyến mãi
4.1.15 Báo cáo sử dụng Voucher
4.1.16 Báo cáo Danh sách đồ không bán
4.1.17 Báo cáo xuất trả lại
4.1.18 Bảng kê đối xoát với các bên kết nối (Partner)
4.1.19 Nhật ký đổi giá món ăn
4.1.20 Bảng kê theo dõi đặt bàn
4.1.21 Báo cáo Combo
4.2 Báo cáo kho
4.2.1 Báo cáo nhập, xuất, tồn kho
4.2.2 Báo cáo kiểm kê
4.3 Báo cáo nhập hàng
4.3.1 Bảng kê chi tiết nhập hàng, chứng từ hiệu chỉnh
4.3.2 Báo cáo tổng hợp đồ nhập
4.3.3 Bảng kê chi phí nhập hàng theo ngày
4.4 Báo cáo công nợ phải trả
4.4.1 Báo cáo công nợ phải trả nhà cung cấp
4.4.2 Bảng kê thanh toán công nợ cho nhà cung cấp
4.5 Báo cáo công nợ phải thu
4.5.1 Báo cáo công nợ phải thu của khách hàng
4.5.2 Bảng kê thanh toán công nợ của khách hàng
4.6 Báo cáo quản trị
4.6.1 Báo cáo so sánh số lượng hàng bán và số lượng order
4.6.2 Báo cáo Bảng kê nhật ký gọi món
4.6.3 Báo cáo đồ không bán
4.6.4 Báo cáo Bảng kê thông tin đặt chỗ
4.6.5 Báo cáo Bảng kê tiền đặt cọc
4.6.6 Báo cáo hóa đơn sửa
4.6.7 Báo cáo số lượng bỏ món
4.6.8 Báo cáo tổng hợp thu chi
4.6.9 Bảng kê chi tiết phiếu thu, phiếu chi
4.6.10 Báo cáo tổng hợp ca
4.6.11 Báo cáo doanh thu
4.6.12 Báo cáo tổng hợp
4.6.13 Báo cáo chương trình bán hàng
4.6.14 Báo cáo tiền tệ
5 Các tiện ích khác của phần mềm
5.1.1 Cho phép cấu hình máy in, thiết kế temp in các thông tin order dán trên sản phẩm
5.1.2 Nhật ký gọi món, bỏ món, lý do bỏ món
5.1.3 Nhật ký chỉnh sửa, xóa hóa đơn, cho phép ghi chú lý do in lại và đếm số lần in lại hóa đơn, in lại hóa đơn bị xóa, khôi phục hóa đơn đã xóa
5.1.4 Nhật ký tạm tính trước
5.1.5 Quản lý số bản in hóa đơn, order, danh sách ca làm việc của nhân viên
5.1.6 Cho phép tạo phiếu thu, phiếu chi
5.1.7 Tiện ích khóa chứng từ cho phép khóa toàn bộ các quyền tác động tới chứng từ bán hàng
5.1.8 Tùy chỉnh: chỉnh sửa sơ đồ bàn, tầng, tùy chỉnh các biểu mẫu báo cáo, hóa đơn.
5.1.9 Có thể nhập giá vốn cho từng sản phẩm để tính lợi nhuận đơn thuần
5.1.10 Thống kê số lượng khách hàng
5.1.11 Biểu đồ doanh thu, biểu đồ chi phí nhập hàng
5.1.12 Khai báo hệ số tích điểm cho hội viên tương ứng
6 Kết nối Partner
6.1 Kết nối hệ thống iPOS Hub mở các cổng API kết nối Partner như E-Voucher, Payment, ứng dụng đặt hàng online
6.2 Kết nối phần mềm kế toán iPOS Accounting, và một số phần mềm kế toán khác.
6.3 Kết nối hệ thống Loyalty để quản lý hệ thống thành viên trên nhiều thương hiệu

 

How can we help?